HOTLINE: 0934.6688.02
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
33.01 | Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu. | |
Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: | ||
3301.12.00 | - - Của cam | 5 |
3301.13.00 | - - Của chanh | 5 |
3301.19.00 | - - Loại khác | 5 |
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: | ||
3301.24.00 | - - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita) | 5 |
3301.25.00 | - - Của cây bạc hà khác | 5 |
3301.29.00 | - - Loại khác | 5 |
3301.30.00 | - Chất tựa nhựa | 5 |
3301.90 | - Loại khác: | |
3301.90.10 | - - Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc | 5 |
3301.90.90 | - - Loại khác | 5 |
33.02 | Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống. | |
3302.10 | - Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống: | |
3302.10.10 | - - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 10 |
3302.10.20 | - - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 10 |
3302.10.90 | - - Loại khác | 8 |
3302.90.00 | - Loại khác | 5 |
3303.00.00 | Nước hoa và nước thơm. | 18 |
33.04 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. | |
3304.10.00 | - Chế phẩm trang điểm môi | 20 |
3304.20.00 | - Chế phẩm trang điểm mắt | 22 |
3304.30.00 | - Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân | 22 |
- Loại khác: | ||
3304.91.00 | - - Phấn, đã hoặc chưa nén | 22 |
3304.99 | - - Loại khác: | |
3304.99.20 | - - - Kem ngăn ngừa mụn trứng cá | 10 |
3304.99.30 | - - - Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác | 20 |
3304.99.90 | - - - Loại khác | 20 |
33.05 | Chế phẩm dùng cho tóc. | |
3305.10 | - Dầu gội đầu: | |
3305.10.10 | - - Có tính chất chống nấm | 15 |
3305.10.90 | - - Loại khác | 15 |
3305.20.00 | - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | 15 |
3305.30.00 | - Keo xịt tóc (hair lacquers) | 15 |
3305.90.00 | - Loại khác | 20 |
33.06 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ. | |
3306.10 | - Chế phẩm đánh răng : | |
3306.10.10 | - - Dạng kem hoặc bột để ngăn ngừa các bệnh về răng | 20 |
3306.10.90 | - - Loại khác | 20 |
3306.20.00 | - Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng | 6 |
3306.90.00 | - Loại khác | 20 |
33.07 | Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. | |
3307.10.00 | - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo | 18 |
3307.20.00 | - Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi | 20 |
3307.30.00 | - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác | 20 |
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo: | ||
3307.41 | - - "Nhang, hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: | |
3307.41.10 | - - - Bột thơm (hương) sử dụng trong nghi lễ tôn giáo | 20 |
3307.41.90 | - - - Loại khác | 20 |
3307.49 | - - Loại khác: | |
3307.49.10 | - - - Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính tẩy uế | 20 |
3307.49.90 | - - - Loại khác | 20 |
3307.90 | - Loại khác: | |
3307.90.10 | - - Chế phẩm vệ sinh động vật | 20 |
3307.90.30 | - - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm | 20 |
3307.90.40 | - - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông | 20 |
3307.90.50 | - - Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo | 6 |
3307.90.90 | - - Loại khác | 18 |
Thông tư này quy định việc quản lý các sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước, mỹ phẩm nhập...
Ngày 13/4/2015, Cục quản lý Dược - Bộ Y tế đã ban hành công văn, quy định bổ sung thêm các chất bảo quản cấm sử...
Pháp luật quy định rõ các chế tài xử phạt với các hành vi vi phạm trong hoạt động sản...
Kinh doanh mỹ phẩm không có, hoặc không đầy đủ Hồ sơ thông tin sản phẩm (PIF), là những hành vi vi phạm các quy định...
19 ngách 33/26 Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội
0934.6688.02
088.868.3334
Số người truy cập: 104.372
Đang xem: 2
Tổng số thành viên | 2 |
Tổng số bài viết | 50 |
Tổng lượt đọc | 371.992 |
Đang xem | 2 |